• [ 混乱 ]

    vs

    loạn lạc
    hỗn loạn
    hỗn độn

    n

    sự hỗn loạn
    王妃を一目見ようという人々で,デパートは大混乱だった。: Cửa hàng bách hóa trở nên vô cùng hỗn loạn bởi những người muốn nhìn thấy vương phi.
    みんなが交通規則を守らないと大混乱が起きる。: Nếu mọi người không tuân thủ luật lệ giao thông thì sự hỗn loạn sẽ xảy ra.

    n

    tạp loạn

    [ 混乱する ]

    vs

    hỗn loạn
    毎日忙しすぎて頭が混乱している。: Ngày nào cũng quá bận rộn nên đầu óc hỗn loạn hết cả lên.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X