• [ 合意 ]

    n

    hợp ý
    hiệp định/thỏa thuận/sự nhất trí
    労使はその問題について合意に達した。: Giới chủ và thợ đã đạt được thỏa thuận về vấn đề đó.
    双方合意の上でその夫婦は離婚した。: Đôi vợ chồng đó đã li hôn dựa trên một thỏa thuận chung.
    首相は国民の合意がなければ新税は導入しないと言明した。: Thủ tướng nói rằng sẽ không áp dụng thuế mới nếu không có sự nhất trí của

    Kinh tế

    [ 合意 ]

    thỏa thuận [agreement/convention]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X