• [ 強盗 ]

    n

    thảo khấu
    tên trộm
    sự ăn cướp/sự ăn trộm/ăn cướp/ăn trộm/trộm cướp/cướpc/vụ cướp
    強盗(泥棒)が入ったとき(場合)は、すぐに(直ちに)警報機が鳴りだす: (trường hợp) có cướp (kẻ trộm) thì máy báo động sẽ kêu lên (ngay lập tức)
    凶器を使った強盗: vụ cướp có sử dụng vũ khí nguy hiểm
    銀行への武装強盗: vụ cướp có vũ trang tại ngân hàng
    gian tặc
    cường lực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X