• [ 合同 ]

    vs

    hợp đồng

    adj-na

    kết hợp/chung/cùng
    合同して事業を行なう :tiến hành sự nghiệp chung
    その船と合同で航行した。 :phối hợp chèo chống con thuyền đó

    adj-na

    khế ước

    n

    sự kết hợp/sự chung/sự cùng nhau (làm)
    僕たちのグループは別のグループと合同で春のコンサートを開いた。: Nhóm của chúng tôi kết hợp cùng nhóm khác tổ chức buổi hòa nhạc mùa xuân.
    先生の一人が休んだので今日の授業は2クラス合同であった。: Do có một giáo viên nghỉ nên buổi học hôm nay kết hợp cả hai lớp.
    3つの大学が「ハムレット」を合同公演した。: 3 trường đại học kết hợp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X