• [ 合理化 ]

    n

    sự hợp lý hoá
    雇い主は合理化のため50名を解雇した。: Ông chủ để hợp lý hóa (lao động) đã cho 50 người nghỉ việc.
    その企業にはもっと思い切った経営の合理化が必要だ。: Doanh nghiệp đó cần hợp lý hóa hơn nữa trong quản lý kinh doanh.

    [ 合理化する ]

    vs

    hợp lý hoá
    経営を合理化する :hợp lí hóa phương thức quản lí
    ~による努力を結集し合理化する :hợp lí hóa mọi nỗ lực bởi

    Kinh tế

    [ 合理化 ]

    sự hợp lý hoá [rationalization (BEH)]
    Category: Marketing [マーケティング]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X