• [ 差異 ]

    v5s

    khác nhau
    cách độ

    []

    n, n-suf

    khoản nợ/khoản vay

    []

    pref

    tái/lại một lần nữa
    再軍備: tái vũ trang, tái quân bị
    再調査: tái điều tra
    トラベラーズチェックを再発行する。: Cấp trở lại séc du lịch.

    []

    n

    trồng trọt

    []

    suf

    tuổi
    お兄さんは何歳ですか?: Anh trai cậu bao nhiêu tuổi vậy ?
    10歳の男の子: Một cậu bé 10 tuổi

    []

    n, n-adv

    dịp này/lần này
    この際はっきり言っておきたいことがある。: Lần này có việc muốn nói rõ trước.
    この際国会が解散すべきだ。: Lần này phải giải tán quốc hội.
    火事の祭はガラスを割って中の赤いボタンを押してください。: Trong trường hợp có hỏa hoạn thì hãy đập vỡ kính và ấn cái nút màu đỏ ở bên trong.

    Kỹ thuật

    [ 差異 ]

    sự chênh lệch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X