• [ 最悪 ]

    adv

    bét

    n

    cái xấu nhất/cái tồi nhất

    adj-na

    xấu nhất/tồi nhất/tồi tệ
    最悪の場合は家族がばらばらになるかもしれない。: Trong trường hợp xấu nhất, có lẽ gia đình ta sẽ bị chia lìa.
    史上最悪の海難事故が南シナ海で起こった。: Vụ tai nạn hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử xảy ra ở biển Nam Trung Hoa.
    中間試験は最悪の出来あった。: Tôi đã làm bài thi giữa kỳ vô cùng tồi tệ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X