• [ 最終 ]

    n

    sau cùng/cuối cùng
    今すぐ行けば最終のバスに間に合う。: Nếu đi ngay bây giờ thì sẽ kịp chuyến xe buýt cuối cùng.
    今日が展覧会の最終日だ。: Hôm nay là ngày cuối cùng của cuộc triển lãm.
    学校の最終責任は校長にある。: Trách nhiệm cuối cùng của trường học thuộc về hiệu trưởng.

    [ 採集 ]

    n

    sự sưu tập/việc sưu tập
    この地域では高山植物の採集は禁じられている。: Việc sưu tập thực vật vùng núi cao ở khu vực này đang bị cấm.

    [ 採集する ]

    vs

    sưu tập

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X