• [ 採用する ]

    vs

    tuyển dụng/thuê
    和子はX社の採用試験を受けたが,採用されなかった。: Kazuko tham gia vào cuộc thi dự tuyển vào công ty X nhưng không được tuyển.
    áp dụng/sử dụng
    わが校では新しい教授法を採用することにした。: Trường tôi áp dụng một phương pháp giảng dạy mới.
    この教科書は多くの学校で採用されている。: Cuốn sách giáo khoa này được sử dụng ở nhiều trường.

    Tin học

    [ 採用 ]

    hỗ trợ [support (vs)]
    Explanation: Đưa ra sự trợ giúp, hoặc có khả năng sử dụng hay khả năng làm việc đối với một thiết bị, một khuôn thức tệp, hoặc một chương trình, như trong câu " WordPerfect hỗ trợ tất cả các máy in Postcript và các tệp EPS" .

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X