• [ 削除 ]

    n

    sự gạch bỏ/sự xóa bỏ

    [ 削除する ]

    vs

    loại ra/loại trừ/loại bỏ/xóa bỏ/gạch bỏ/xóa bỏ
    記憶・文字・データなどを削除する: xóa bỏ kí ức, dữ liệu, câu chữ..vv
    リストから名前を削除する : gạch bỏ tên trong danh sách
    この2語を削除すればもっと簡潔な文章になります。: Nếu gạch bỏ 2 từ này đi thì câu văn sẽ trở nên chặt chẽ hơn.

    Tin học

    [ 削除 ]

    sự xóa đi/sự bỏ đi [deletion (vs)]

    [ 削除 ]

    xoá/phím DEL/phím xoá [delete/DEL]
    Explanation: Phím dùng để xóa ký tự ở con trỏ. Bạn dùng các phím Backspace để xóa ký tự bên trái và đánh lại. Dùng phím Delete thì để xóa ký tự ngay ở con trỏ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X