• [ 錯乱する ]

    vs

    loạn trí/lẫn
    その老人はぼけていて,頭が錯乱している。: Ông già đó già yếu nên đầu óc bị lẫn.
    彼女は一人息子の死がショックで精神錯乱に陥った。: Bà ấy bị loạn trí vì cái chết của đứa con trai duy nhất.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X