• Tin học

    [ 算術作用素 ]

    toán tử số học [arithmetic operator]
    Explanation: Ký hiệu để báo cho chương trình biết cách thực hiện phép tính số học như cộng, trừ, nhân, và chia. Trong hầu hết các chương trình máy tính, phép cộng được biểu diễn bằng dấu +, phép trừ được biểu diễn bằng một vạch ngang, phép nhân được biểu diễn bởi dấu sao, phép chia được biểu diễn bằng dấu gạch chéo, và lũy thừa được biểu diễn bởi dấu caret.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X