• [ 参政 ]

    vs

    tham chính

    [ 賛成 ]

    n

    sự tán thành
    決選投票は賛成264票、反対251票で、可決には267票の賛成票が必要だった :Cuộc bầu cử cuối cùng có 264 phiếu tán thành, 251 phiếu phản đối. Thực tế cần 267 phiếu tán thành
    衆参両院の総議員の3分の2以上の賛成 :Trên 2/3 thành viên của 2 viện tán thành

    [ 賛成する ]

    vs

    ủng hộ/tán thành
    Bに関するAの見解に全面的に賛成する :Hoàn toàn tán thành cách giải quyết của bên A với bên B

    [ 酸性 ]

    n

    tính a xít
    ~をより酸性にする :Làm cho ~ có tính axít
    ペプシンがタンパクを分解するために必要な強い酸性の環境 :Môi trường có tính axít cao rất cần để Pepsin phân giải Protein

    Kỹ thuật

    [ 酸性 ]

    tính a xít [acid/acidity]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X