• [ 参拝 ]

    n

    sự thờ phụng/sự tôn sùng/ tôn sùng
    靖国神社参拝の必要性を感じる :Cảm thấy cần thiết phải tôn sùng thần Yasukuni Shrine

    [ 参拝する ]

    vs

    tôn kính/thờ phụng/viếng thăm
    A級戦犯を含む戦没者を祭る靖国神社を参拝する :Viếng thăm đền Yasukuni Shrine thờ những người hy sinh trong chiến tranh gồm cả những tên tội phạm chiến tranh-hạng A
    総理大臣として靖国神社を参拝する :Viếng thăm đền Yasukuni Shrine với tư cách là thủ tướng chính phủ

    [ 惨敗 ]

    n

    sự thảm bại/thất bạ thảm hại
    トムは早くトレーニングを始めないと、次のテニス・トーナメントで惨敗するだろう :Nếu Tom không bắt đầu tập luyện sớm thì anh ta sẽ thất baị thảm hại trước địch thủ của anh trong trận đấu tennis tới
    惨敗を喫した軍 :Quân đội chịu sự thảm bại

    [ 惨敗する ]

    vs

    thảm bại/thua liểng xiểng
    決勝戦で惨敗する :Thua liểng xiểng trong trận chung kết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X