• [ 散歩 ]

    n

    sự tản bộ/sự đi dạo/đi dạo

    [ 散歩する ]

    vs

    đi dạo/tản bộ
    きれいな貝殻を探して海岸沿いを散歩する :Tản bộ dọc theo bờ biển để tìm kiếm những con sò đẹp
    今日は天気が良くて暖かいから、この辺りを散歩するにはもってこいの日だ :Hôm nay trời nắng ấm nên cách tốt nhất để thư giãn là đi dạo quanh đây

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X