• [ 残業 ]

    n

    sự làm thêm/việc làm thêm giờ/việc làm ngoài giờ
    残業が多いからといって会社を辞めても自分が損をするだけだ :Tôi bỏ công ty vì phải làm ngoài giờ nhiều nhưng chính tôi cũng nhận thấy thật tổn hại cho bản thân
    夜中まで残業したのに出勤時間は同じだ。 :Mặc dù làm thêm đến tận đêm khuya nhưng thời gian lao động vẫn bị tính như mọi người

    [ 残業する ]

    vs

    làm ngoài giờ/làm thêm
    次の2週間は毎晩残業することを決心した :Tôi quyết định làm thêm trong 2 tuần nữa vào mỗi buổi tối
    遅くまで残業すると聞いていたので、そのコンサートで上司を見掛けてとても驚いた :Tôi rất ngạc nhiên khi bắt gặp sếp ở buổi hòa nhạc vì sếp đã nói với tôi rằng ông ấy sẽ làm thêm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X