• [ 残忍 ]

    n

    sự tàn nhẫn/tàn nhẫn
    (人)の目にキラリと光った残忍さ :Ánh nhìn tàn nhẫn trong mắt của ai đó
    そのイスラム教国君主は、敵に対する残忍さで知られていた :Vua nước Hồi giáo được biết đến vì sự tàn nhẫn của ông ta đối với kẻ thù
    nhẫn tâm

    adj-na

    tàn nhẫn
    その政権の残忍さをもっと世界に知らしめよう。 :Hãy để cho cả thế giới biết đến sự tàn nhẫn của chính quyền đó.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X