• [ 使役 ]

    n

    thể sai khiến
    sự bắt làm việc/sự bắt lao động/bắt làm việc
    使役する :bắt ai đó làm việc
    万里の長城はすべて農民の使役によって建設された. :Vạn lý trường thành được xây dựng nhờ vào việc bắt nông dân làm việc

    [ 使役する ]

    vs

    thuê làm/bắt làm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X