• [ 然し ]

    conj, uk

    tuy nhiên/nhưng
    しかしお客様に満足していただくことは私共にとって大変重要でございます。 :Tuy nhiên, sự hài lòng của khách hàng là rất quan trọng đối với chúng tôi.
    しかしどうしても彼の名前が思い出せない :Nhưng dù thế nào tôi cũng không nhớ ra được tên anh ấy.

    [ 併し ]

    conj, uk

    tuy nhiên/nhưng
    しかしお客様からのお支払いをまだ頂いておりません: nhưng tôi vẫn chưa nhận được thanh toán của quý khách
    しかし、予期せぬことが起きたらどうしますか: tuy nhiên nếu xảy ra điều ngoài dự kiến thì làm thế nào ạ?

    n

    nhưng

    n

    tuy nhiên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X