• [ 四季 ]

    n

    tứ quý
    bốn mùa/ cả năm
    日本は、四季の変化に富んでいて、暑さも寒さも体験できます。 :Bốn mùa ở Nhật Bản rất rõ ràng nên bạn có thể cảm nhận được thời tiết nóng và lạnh
    四季を通じて国内外の旅行を提供する :Phục vụ các chuyến du ngoạn trong nước và nước ngoài trong cả năm/bốn mùa

    [ 士気 ]

    n

    chí khí

    [ 士気 ]

    / SĨ KHÍ /

    n

    tinh thần thi đấu
    士気を下げる: làm giảm tinh thần thi đấu

    [ 指揮 ]

    n

    thống lĩnh (thống lãnh)
    người chỉ huy dàn nhạc
    chỉ huy
    指揮権: quyền chỉ huy

    []

    n, n-suf

    hình thức/kiểu/lễ/nghi thức
    (人)が名誉学位を受ける授与式 :Lễ (ai đó) nhận học vị danh dự
    AとBの関係を示す式 :Nghi thức thể hiện mối quan hệ của A và B

    Tin học

    []

    biểu thức [expression]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X