• []

    vs

    buồng

    n

    gian phòng

    n

    phòng

    []

    n, n-suf

    chất lượng/phẩm chất
    量より質の方が大切だ: chất lượng quan trọng hơn số lượng
    質が良い生徒だ: là người học sinh có phẩm chất tốt

    n

    thực chất

    Kinh tế

    []

    phòng/văn phòng [(i.e., product development) office]
    Category: Tài chính [財政]

    []

    chất lượng [quality]
    Category: Tài chính [財政]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X