• [ 芝居 ]

    n

    trò hề
    おまえの芝居がかった物言いには頭がどうにかなりそうだ :Cái trò hề của mày làm tao điên hết cả đầu
    私は彼の芝居がかった話し方が好きではない :Tôi chẳng thích cái kiểu nói chuyện như hề của hắn ta.
    mánh khóe/ bịp bợm/ như kịch
    芝居がかった言動はやめてください :Hãy ngừng ngay cái kiểu như kịch ấy lại
    芝居がかった口調で言う :nói với giọng điệu như kịch
    kịch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X