• [ 習慣 ]

    n

    thói quen/tập quán
    どこから日本人はお土産を買う習慣を持ったのか。: Từ đâu mà người Nhật có thói quen mua đồ lưu niệm.
    日本人はお正月に親類や友人知人にはがきを送る習慣がある。: Người Nhật có tập quán gửi bưu thiếp cho người thân, bạn bè, người quen của mình nhân dịp Tết.
    phong tục
    pháp
    lề

    [ 週刊 ]

    n, n-suf

    tuần san

    n

    xuất bản hàng tuần

    [ 週間 ]

    n

    hàng tuần/tuần lễ

    Kinh tế

    [ 習慣 ]

    thói quen [habit (BEH)]
    Category: Marketing [マーケティング]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X