• []

    / TƯỢNG /

    n

    người có tay nghề cao/thợ cả
    công nhân/người lao động/thợ thủ công/thợ máy/thợ mộc/tiền bạc/giàu có/ý tưởng/ý kiến

    []

    n-suf, adj-na

    bệnh/chứng

    []

    n

    huyện/bộ

    []

    n

    tên/nhãn hiệu

    [ 称する ]

    vs-s

    gọi tên/đặt tên là
    彼女をシンデレラと~: chúng tôi gọi cô ấy là Nàng lọ lem
    giả danh/tự xưng là/ có nội dung là/ có ý nghĩa là/ giả vờ/ coi là
    đặt tên/đặt nhãn hiệu
    ca ngợi
    彼の功労を~。: ca ngợi công lao của anh ta

    []

    n

    chương/hồi (sách)
    この小説は10章に分れる。: cuốn tiểu thuyết này chia làm 10 chương

    []

    n

    hiện tượng/hình dạng

    []

    n

    giải thưởng/giải

    n, n-suf

    thưởng/tặng thưởng/giải thưởng
    ノーベル~: giải thưởng Nobel

    Kỹ thuật

    []

    chia [quotient]
    Category: toán học [数学]

    Tin học

    []

    thương số [quotient]

    []

    chương/đề tài/vấn đề [chapter]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X