• [ 照会 ]

    n

    sự điều tra/sự truy hỏi
    在庫の有無の~: điều tra xem còn tồn kho hay không

    [ 紹介 ]

    n

    sự giới thiệu/giới thiệu

    [ 紹介する ]

    vs

    giới thiệu
    彼は私に友達を~した: anh ta giới thiệu người bạn với tôi

    Tin học

    [ 照会 ]

    hỏi/câu hỏi/truy vấn [inquiry (vs)/query]
    Explanation: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X