-
Tin học
[ 消去 ]
dọn dẹp [clearing (vs)/purge/erasure]
- Explanation: Lấy những thông tin cũ, không dùng, hoặc quá hạn ra khỏi hệ máy, thường là đĩa cứng theo đúng phương pháp - và lý tưởng nhất là tự động. Trong các hệ máy có sử dụng một kiểu đề phòng xoá, thì dọn dẹp có nghĩa là xóa đi những tệp đã được bảo vệ, để chúng không duy trì chống xóa lâu hơn nữa.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ