• [ 勝地 ]

    n

    thắng địa

    [ 承知 ]

    n

    sự chấp nhận/đồng ý/biết rõ/hiểu rõ
    ロボットがどのように動くかすべて承知していた設計者でさえ、その正確さには驚いた。 :Robốt hoạt động như thế nào thì ngay cả người thiết kế ra nó cũng phải ngạc nhiên vì sự chính xác đó.
    その中古車を買ったとき、修理のためにあちこち手を加える必要があるのは承知していた :Khi mua chiếc xe cũ ấy, tôi đã biết rằng phải sửa và thay thế nhiều c

    [ 承知する ]

    vs

    chấp nhận/đồng ý/biết rõ/hiểu rõ/ thừa nhận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X