• [ 処理 ]

    n

    sự xử lý/sự giải quyết
    彼女は問題を早く~する。: cô ta giải quyết vấn đề một cách nhanh nhẹn

    [ 処理する ]

    vs

    xử lý/giải quyết

    Kinh tế

    [ 処理 ]

    thanh lý [liquidation]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    Tin học

    [ 処理 ]

    xử lý [process (vs)/processing/massage]
    Explanation: Sự thực hiện các chỉ lệnh của chương trình bằng đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) của máy tính, để biến đổi dữ liệu theo một số cách như phân loại nó, lựa chọn ra một số trong nó phù hợp với tiêu chuẩn đã định, hoặc thực hiện các tính toán số học với nó.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X