• [ 知らせる ]

    vs

    nhắn
    báo tin
    メリーが私にその吉報を知らせてくれた。: Mary đã báo tin vui đó cho tôi.
    báo
    あなたがかかわってしまった事故を警察に知らせなさい。: hãy báo cho cảnh sát biết vụ tai nạn mà mày có liên quan!
    今日出発される事を彼に知らせましたか。: đã báo cho anh ấy ngày mai xuất phát chưa?
    ...を間接的に知らせる: thông báo...một cách gián tiếp

    v1

    thông báo/cho biết/thông tin
    いつお会いできるかお知らせください。: Xin hãy cho tôi biết khi nào có thể gặp được.

    v1

    tin cho biết

    v1

    tri

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X