• [ 寝室 ]

    n

    Phòng ngủ/buồng ngủ
    もちろん、その他の場所が良ければ宿泊先についての情報を喜んでお伝えしますが、我が家にも予備の寝室がありますし、ご一緒できて私もうれしいので。 :Tất nhiên, nếu bạn muốn ở chỗ khác tôi sẽ rất vui lòng chỉ cho bạn nhưng gia đình tôi còn phòng ngủ trống và rất vui mừng đón tiếp bạn
    2階の特徴は二つのウォークイン・クローゼットのあるとても広い主寝室と豪華なマスター・バスです :
    phòng ngủ
    エアコン付きの寝室: Phòng ngủ có lắp máy điều hòa không khí
    朝に(人)が寝室で死んでいるのを見つける: Tìm thấy ai đó bị chết ở phòng ngủ vào buổi sáng
    その家には寝室が4つある: Ngôi nhà đó có 4 phòng ngủ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X