• [ 直に ]

    adv

    trực tiếp/
    先生からじかにそうしろと言われたんだ. 断れるもんじゃないよ. :Vì chúng tôi bị thầy nói trực tiếp phải làm việc đó nên chúng tôi không thể từ chối.
    じかにトナカイを見たことは一度もない. :tôi chưa bao giờ được trực tiếp nhìn thấy con tuần lộc

    adv, uk

    trực tiếp/thẳng
    この書類は彼に直にお渡し願います。: Xin hãy giao trực tiếp cho anh ấy tập tài liệu này.
    この問題については彼と直に話し合うべきだ。: Anh cần phải bàn bạc vấn đề này trực tiếp với anh ta.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X