• [ 時期 ]

    n

    dạo

    n-adv, n-t

    lúc
    時期が来れば分かる: đến lúc đó sẽ rõ

    n-adv, n-t

    thời buổi

    n-adv, n-t

    thời điểm
    1月から3月までの時期 :Thời điểm từ tháng 1đến tháng 3
    (子どもが)善悪の判断がつき始める時期 :Thời kỳ bắt đầu phát sinh tính tốt hay xấu ở trẻ em

    n-adv, n-t

    thời kỳ
    1年のうちで一番の繁忙期かつもっとも利益が出る時期 :Thời kì bận rộn nhất và có nhiều lợi nhuận nhất trong năm
    ~の種をまくのに最も効果的な時期 :Thời điểm tốt nhất để gieo hạt~

    [ 時機 ]

    n

    dịp/thời cơ
    時機を失わず: không lỡ thời cơ

    [ 磁器 ]

    n

    đồ gốm sứ
    その洗面所の洗面台は、新種の磁器でできていた :Bồn rửa trong phòng tắm được làm từ loại gốm sứ mới
    半磁器タイル :Ngói được làm bằng chất liệu bán sứ

    [ 磁気 ]

    n

    từ tính/sức hút của nam châm
    磁気によって浮揚させられた列車 :Tàu điện vận hành nhờ từ tính
    このオフィスに入るには磁気のキーカードが必要だ :Để vào được văn phòng này cần phải có thẻ từ

    [ 自棄 ]

    n

    sự thất vọng/sự tuyệt vọng

    []

    / TRỰC /

    n

    gần/sớm
    彼は私が座っているところの直ぐそばに腰掛け、厚かましくじろじろ見て私を当惑させた :Anh ấy ngồi rất gần nơi tôi đang ngồi và táo bạo nhìn tôi với vẻ mặt dò xét, khiến tôi lúng túng.
    鉛直 :Hòn chì của dây dọi đứng

    adj-na

    rất gần/ngay sát
    正月ももう直だ。: Tết đã đến rất gần.

    adv

    sớm/chẳng mấy chốc
    彼の病気は直に治るでしょう。: Căn bệnh của ông ấy chắc là sẽ sớm khỏi.

    Tin học

    [ 次期 ]

    bản kế tiếp/phiên bản kế tiếp [next version/next release]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X