• [ 事態 ]

    n

    tình hình

    [ 字体 ]

    n

    kiểu chữ

    [ 自体 ]

    n

    sự tự thân/chính

    adv

    tự thân
    彼自体では何もできない: bản thân anh ta làm gì cũng không thành
    成功したのは計画自体がよかったからだ: sỡ dĩ kế hoạch thành công là vì bản thân kế hoạch tốt

    [ 辞退 ]

    n

    sự khước từ/sự từ chối/từ chối

    Kinh tế

    [ 字体 ]

    kiểu chữ/phông chữ [type (MAT)]
    Category: Marketing [マーケティング]

    Tin học

    [ 字体 ]

    kiểu chữ/phông chữ [type/font/lettering]
    Explanation: Tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, các dấu câu, các con số, và các ký tự đặc biệt, theo một kiểu loại, trọng lượng (thường) hoặc đậm nét, dáng bộ (thẳng hoặc nghiêng) và kích cỡ phù hợp và có thể phân biệt khác nhau. Thường thuật ngữ này được dùng không đúng để chỉ về kiểu loại ( typeface). Có hai loại phông chữ: phông ánh xạ bit và phông hình bao. Mỗi loại lại có hai phiên bản: phông màn hình và phông máy in.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X