• [ ずるやすみ ]

    vs

    bùng học/trốn việc
    彼は学校をずる休みした: Anh ấy đã bỏ học
    ゲームソフト「ドラクエ3」を買うために約400人の生徒が学校をずる休みした: Để mua trò chơi "Dragon Quest 3" mà có 400 học sinh đã trốn học
    会社をずる休みする: Trốn việc ở công ty.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X