• [ 生活水準 ]

    vs

    mức sinh hoạt

    [ 生活水準 ]

    / SINH HOẠT THỦY CHUẨN /

    n

    mức sống
    通貨切り下げの結果として生活水準の低下を受け入れる :Chấp nhận mức sống thấp do hậu quả của việc đồng tiền mất giá.
    持続的経済発展を通じてあらゆる人々の生活水準を上げる :Nâng cao mức sống của mọi người dân thông qua việc phát triển kinh tế bền vững .

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X