• [ 成算 ]

    n

    sự tin tưởng vào thành công/sự tán thành

    [ 清算 ]

    n

    thanh toán
    sự thanh toán

    [ 生産 ]

    n

    sự sản xuất
    米の生産: sự sản xuất lúa gạo
    sinh sản
    sản xuất

    [ 精算 ]

    n

    sự tính toán chính xác
    自動改札機で運賃を精算する :Trả tiền vé tại cổng soát vé tự động.
    労働者たちは会社に未払賃金の精算をするように要求している :công nhân yêu cầu nhà máy quyết toán số tiền lương chưa được trả.
    sự cân bằng các tài khoản
    前条の規定により本契約が解約されたとき、甲が契約時に支払った委託金は、解約時までの進捗状況に応じて、甲乙協議の上精算する:Khi hợp đồng bị hủy bỏ theo như quy định của điều khoản trước, tiền uỷ thác mà bên A đã thanh toán khi ký kết hợp đồng sẽ được quyết toán dựa trên sự thỏa hiệp giữa hai bên ứng với tiến độ của c

    [ 青酸 ]

    n

    axit xianhyđric

    Kinh tế

    [ 清算 ]

    thanh toán nợ [settement of a debt]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X