• Tin học

    [ 接触画面 ]

    màn hình cảm giác/màn hình sờ [touch sensitive screen/touch screen]
    Explanation: Một công nghệ màn hình làm bằng một tấm nhập cảm với áp lực gắn trên mặt : đồng nghĩa với touch screen. Muốn chọn một khả năng tự chọn nào đó, bạn chỉ việc ấn vào điểm thích hợp trên màn hình. Hãng Hewlett - Packard đã bảo vệ cho ý tưởng về màn hình cảm giác từ giữa những năm 1980, nhưng nhiều người không thích nó vì mau hỏng và mau trở thành không đọc được. Hiện nay màn hình cảm giác được dùng cho các mục đích truy cập các thông tin công cộng ở các nơi như bảo tàng, siêu thị hoặc sân bay. tower case vỏ hộp hình tháp. Một loại vỏ hộp máy tính được thiết kế đặt phẳng đứng trên nền nhà thay cho mặt nằm ngang trên mặt bằng. Hộp hình tháp chứa được nhiều bộ phận máy so với hộp nằm ngang và cho phép bạn đưa các bộ phận gây ồn (như) quạt và ổ cứng ra xa khu vực làm việc. Tuy nhiên bất tiện nếu bạn phải thường xuyên nạp các đĩa mềm vào máy. Ưu điểm chính của hộp hình tháp là khi đặt nó xuống nền nhà, màn hình sẽ được đặt trên bàn thấp hơn tầm mắt nên bạn có thể giữ đầu và cổ ở vị trí tự nhiên khi làm việc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X