• [ 全般 ]

    n

    sự tổng quát/toàn bộ
    音楽全般に興味がありますが、今は特に日本の伝統音楽に関心があります。 :Nhìn chung tôi thích âm nhạc, đặc biệt là nhạc truyền thống của Nhật Bản.
    仕事全般に対する姿勢について、考えを改めるべきだ。 :Bạn nên suy nghĩ lại thái độ của bạn đối với công việc một cách tổng thể.

    adj-no

    tổng quát/toàn bộ
    社会経済全般に深刻な影響を与える :Ảnh hưởng nghiêm trọng đến toàn bộ nền kinh tế xã hội
    ~の分野全般に関する研究を行う :Tiến hành nghiên cứu trên toàn bộ lĩnh vực ~

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X