川に沿って延べる道:Con đường kéo dài chạy dọc theo sông;既定方針に沿って行う:Tiến hành theo đúng phương châm đã quyết định;彼女の期待に添って努力する:Nỗ lực đáp lại kỳ vọng của cô ấy;時勢に沿って生きる:Sống lựa theo đúng tình hình thời thế
[ 僧 ]
n
tầng
nhà sư
修道僧は欲から離れるように絶えず修行している :nhà sư tu hành để có thể rời xa những ham muốn
ラマ教の高僧たちは、祈りをささげるために列になって僧院へ入った :các cao tăng của đạo lamas xếp hàng bước vào tu viện và bắt đầu cầu nguyện
[ 創 ]
n
bắt đầu/khởi nguồn
アップルパイをゼロから作るためには、最初に宇宙を創らなくてはいけない。 :Để tạo bánh táo từ cái không có gì cần tạo vũ trụ đầu tiên.
彼のどんなことをしても勝とうという激しい決意は選手との亀裂を創りだした :quyết tâm chiến thắng mãnh liệt của anh ấy đã khởi đầu cho những rạn nứt của anh ấy với các cầu thủ
[ 層 ]
/ TẦNG /
n
tầng lớp
その惑星を覆っている薄いガスの層 :lớp khí ga mỏng bao quanh hành tinh đó
[ 想 ]
n
quan niệm/ý niệm/ý tưởng/suy nghĩ
[ 相 ]
n
dáng/trạng thái
彼は長命の相がある: anh ta có dáng sẽ sống lâu
[ 総 ]
n, pref
tổng
総じていえば私はバンドと演奏する方が性に合っている気がする。 :Nói chung mình thích diễn cùng ban nhạc hơn.
その問題についての知識が、日本人には総じて不足している。 :Nhìn tổng thể, người Nhật vẫn còn thiếu thông tin về vấn đề đó.
[ 添う ]
v5u
kết hôn
僕の一存でどうにかなるのなら, 彼らを添わせてやりたいのだが.:Nếu tôi được quyết định, tôi đã đồng ý cho chúng kết hôn với nhau.
đi cùng/theo
n
cái việc/sự như thế/như thế ấy/thế đó
そうです。: Đúng là như thế.
adv
như thế/như thế ấy/thế đó
今~騒いでもしかたがない。: Bây giờ có làm ầm lên như thế thì cũng chịu.
Kỹ thuật
[ 層 ]
tầng lớp [stratum ([pl.] strata)]
Category: hàn [溶接]
Explanation: パスで作る溶着金属の層。
[ 相 ]
pha [phase]
Category: vật lý [物理学]
Tin học
[ 層 ]
lớp/tầng [layer]
Explanation: Trong một số chương trình dàn trang và minh hoạ, đây là một tờ trên màn hình, trên đó, bạn có thể đặt vào văn bản, các đồ hình sao cho chúng là độc lập đối với bất kỳ văn bản hoặc đồ hình nào trên các tờ khác. Lớp này có thể là dục hoặc trong suốt.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn