• Kinh tế

    [ 総資産利益率 ]

    Tỷ lệ sinh lời trên tổng tài sản [ROA(Return On Assets)]
    Category: 財務分析
    Explanation: Là mức độ hiệu quả của một công ty trong việc khai thác vốn. ROA là thu nhập tịnh của một công ty chia cho giá trị trên thị trường của vốn công ty. Tính giá vốn theo trị giá trên sổ sách thường đánh giá thấp cổ phần của công ty.

    利益を総資本(総資産)で除した、総合的な収益性の財務指標である。///企業に投下された総資本(総資産)が、利益獲得のためにどれほど効率的に利用されているかを表す。分子の利益は、営業利益、経常利益、当期利益(当期純利益)などが使われ、総資本(総資産)営業利益率、総資本(総資産)経常利益率、総資本(総資産)純利益率、とそれぞれ定義される。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X