• Tin học

    [ 相似形 ]

    tương tự [analog]
    Explanation: Một thuật ngữ dùng với bất kỳ thiết bị nào thường là điện tử biểu thị các giá trị bằng một tính chất vật lý biến thiên liên tục, chẳng hạn như điện thế trong một mạch điện tử. Xuất xứ từ tiếng Hy lạp analogos có nghĩa là tỷ lệ hoặc tỷ số. Tỷ biến mang cả nghĩa biến thiên lẫn tỷ lệ. Một thiết bị tỷ biến có thể biểu thị cho một số lượng vô hạn gồm các giá trị nằm trong miền mà thiết bị đó có thể điều khiển. Ngược lại thiết bị số hóa ánh xạ các giá trị theo các con số riêng biệt, giới hạn miền khả dĩ của các giá trị vào độ phân giải của thiết bị số hoá. Đồng hồ tốc độ là một thiết bị tỷ biến, nó cho biết các thay đổi tốc độ bằng một cái kim có thể di chuyển trên một thang đo trong giới hạn cực đại của tốc độ chạy xe. Nhiệt kế là một ví dụ khác của thiết kế tỷ biến, trong đó cột thủy ngân là bộ phận chỉ thị nhiệt độ. Kỹ thuật tỷ biến cũng được dùng để tái tạo âm thanh trong các đĩa hát và băng cassette tiếng digital.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X