• [ 早々 ]

    adv

    sớm/nhanh chóng
    その歌は発売早々にヒットし、すぐにその国のナンバーワンヒット曲になった :Bài hát đó nhanh chóng được mọi người yêu thích và leo lên vị trí số 1 những ca khúc hay nhất của nước đó.
    娘たちが勝手に相手を見つけてこないうちに、早々に嫁にやれ。 :Trong khi con gái bạn chưa tìm được người kết hôn theo ý chúng thì bạn hãy nhanh

    n

    sự sớm/sự nhanh chóng
    こちらはいつも早々に完売となることが多い、人気のルートです。 :Đây là tuyến được mọi người yêu thích nên vé thường bán hết ngay từ sớm.
    日本政府は新たな法案を来年早々に召集される通常国会に提出する予定だ : Dự kiến chính phủ sẽ gửi bản dự thảo luật mới lên phiên họp quốc hội thường niên được triệu tập vào đầu năm tới.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X