• [ 相続 ]

    n

    sự kế tiếp/sự thừa kế
    家族の遺産を相続したばっかりに、彼女は他人が想像もつかないような罪悪感に悩まされるようになった :Kể từ khi thừa kế di sản của gia đình, cô ấy đã phải chịu đựng cảm giác tội lỗi mà người khác cũng không thể tưởng tượng nổi.
    おじさんの財産を相続した今、ボブは好きなことをして生きられるというものだ :Bob đã được thừa hưởng tài sản của ông bác

    Kinh tế

    [ 相続 ]

    Thừa kế
    Category: Luật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X