• [ 装置 ]

    n

    sự lắp đặt trang thiết bị/trang thiết bị
    防火装置: trang thiết bị phòng cháy

    [ 装置する ]

    vs

    lắp đặt trang thiết bị

    Kỹ thuật

    [ 装置 ]

    thiết bị [appliance, device, equipment]

    Tin học

    [ 装置 ]

    thiết bị [device/equipment]
    Explanation: Bất kỳ bộ phận phần cứng hoặc bộ phận ngoại vi nào của hệ thống máy (như) máy in, modem, màn hình, con chuột chẳng hạn có thể thu nhận hoặc phát ra dữ liệu. Một số thiết bị đòi hỏi phải có phần mềm đặc biệt thích hợp, gọi là các driver thiết bị.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X