• [ 早朝 ]

    n-adv, n-t

    tinh sương
    sáng sớm
    一日かけても満足にできないような作業でも、早朝にすれば気持ちよくはかどることがある。 :Có những công việc cả ngày bạn cũng không thể làm xong nhưng nếu làm nó vào sáng sớm bạn có thể hoàn thành nhanh gọn.
    早朝から深夜まで絶え間なく騒音がする。 :Tiếng ồn không dứt từ sáng sớm cho tới tối khuya.

    [ 荘重 ]

    n

    sự trang trọng
    彼は荘重な口調で開会の辞を述べた. :Anh ta phát biểu khai mạc bằng giọng điệu rất trang trọng.
    儀式はきわめて荘重に執り行なわれた. :Nghi lễ được cử hành rất trang trọng.

    adj-na

    trang trọng
    華麗荘重な素晴らしい光景 :Quang cảnh nguy nga tráng lệ
    荘重な儀式 :Nghi lễ trang trọng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X