• [ 想定 ]

    n

    giả thuyết/sự giả định
    さまざまなトラブルを想定した本番さながらの訓練 :luyện tập với các loại tình huống giả định là có rất nhiều khó khăn

    [ 想定する ]

    vs

    giả định
    私たちはそのことを再び体験[経験]することはないだろうと想定することができるとは思えない。 :Chúng tôi không nghĩ rằng có thể giả định là sẽ không gặp lại việc đó lại lần nữa.
    最悪の事態を想定する者もいれば最良の事態を期待する者もいる :Nếu có người luôn giả định ra những điều xấu nhất thì cũng có người lại luôn hy vọng những điề

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X