• [ 即座 ]

    adj-no

    ứng khẩu/tùy ứng/ngay lập tức/thiếu chuẩn bị
    時計が正午を打つと同時に即座に~をやめる :Dừng ~ một cách đột ngột khi chuông đồng hồ 12 giờ trưa
    試験に合格したあと即座にもらえる資格 :Được công nhận ngay sau khi thi đỗ

    n

    việc ứng khẩu/sự tùy ứng/việc ngay lập tức/sự thiếu chuẩn bị
    ~が死亡すればその地位を即座に引き継ぐ状況で :Nếu ai đó mất thì ngay tức khắc có người khác kế ngôi.
    われわれは即座に解決策を導き出そうと、最善の努力をした :Chúng tôi đã nỗ lực hết sức đưa ra phương án giải quyết tức thì.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X