-
Tin học
[ 即時 ]
thời gian thực/tức thời [real-time (a-no)/immediately]
- Explanation: Xử lý tức thời dữ liệu vào, như sự giao dịch mua bán của một điểm bán hàng, hoặc phép đo lường được thực hiện bởi một thiết bị đo tương tự trong phòng thí nghiệm. Các máy tính lắp trong xe ô tô của bạn là các hệ thống thời gian thực.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ