• [ 測定 ]

    n

    trắc định
    sự đo lường
    その樹木の年輪における炭素14の測定 :Đo được loại cacbon 14 nhờ vào vòng tuổi của cây gỗ đó.
    従事者の被ばく線量測定:Đo được lượng chất phóng xạ của có hại trong cơ thể.

    [ 測定する ]

    vs

    đo lường
    そのテストは、知性、すなわち知能指数を測定する。 :Bài kiểm tra này để kiểm tra trí tuệ và chỉ số thông minh.
    MRI像のコンピュータ処理によって脳の機能を測定する :Đo chức năng của não bằng xử lý hình ảnh MRI trên máy vi tính.

    Kỹ thuật

    [ 測定 ]

    đo đạc [measurement]
    Category: đo lường [計測]
    Explanation: 実体の属性に対して尺度から値(数又は分類でもよい)に割り当てるために,測定法を使う行為.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X