• [ 卒業証書 ]

    n

    giấy chứng nhận tốt nghiệp/chứng chỉ tốt nghiệp
    そうだなあ、卒業証書をもらって、それから日の丸を掲げて、君が代を歌うんだ。 :Chà, trong lễ trao bằng tốt nghiệp, sẽ treo quốc kì Hinomaru và chúng mình sẽ hát bài quốc ca Kimigayo.
    入学に必要な唯一の条件は、学生がそれまでに高校の卒業証書を取得していることだ。 :Điều kiện duy nhất đó là học viên phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp cấ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X